Home » Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 17:56:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 06/07/2020)
           
Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là yuukeitekiyushutsunyuu (有形的輸出入、ゆうけいてきゆしゅつにゅう). Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xuất nhập khẩu.

Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là 有形的輸出入 (ゆうけいてきゆしゅつにゅう, yuukeitekiyushutsunyuu).

Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu.

原材料 (げんざいりょ、genzairyo): Nguyên liệu.

仕掛品 (しかけひん、shikakehin): Sản phẩm đang sản xuất.

完成品 (かんせいひん、kanseihin): Thành phẩm.SGV, xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì

効率的 (こうりつてき、kouritsuteki): Mang tính hiệu quả.

管理 (かんり、kanri): Quản lý.

調達 (ちょうたち、choutachi): Cung cấp.

販売 (はんばい、hanbai): Bán.

立地 (りっち、ricchi): Vị trí.

処理 (しょり、shori): Xử lý.

流通 (りゅうつ、ryuutsu): Lưu thông, phân phối.

交換 (こうかん、koukan): Thay đổi.

在庫 (ざいこ、zaiko): Kho chứa.

荷役 (にえき、nieki): Xử lý hàng hoá.

受注 (じゅちゅう、jyuchuu): Đơn đặt hàng.

製品 (せいひん、seihin): Sản phẩm.

赤字 (あかじ、akaji): thâm hụt.

黒字 (くろじ、kuroji): Lãi.

粗利益 (あらりえき、ararieki): Tổng lợi nhuận.

維持 (いじ、iji): Sự duy trì.

填補 (てんぽ、tenpo): Đền bù.

保税 (ほぜい、hozei): Nợ thuế.

課税 (かぜい、kazei): Đánh thuế.

Bài viết xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm