| Yêu và sống
Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì
Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là 有形的輸出入 (ゆうけいてきゆしゅつにゅう, yuukeitekiyushutsunyuu).
Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu.
原材料 (げんざいりょ、genzairyo): Nguyên liệu.
仕掛品 (しかけひん、shikakehin): Sản phẩm đang sản xuất.
完成品 (かんせいひん、kanseihin): Thành phẩm.
効率的 (こうりつてき、kouritsuteki): Mang tính hiệu quả.
管理 (かんり、kanri): Quản lý.
調達 (ちょうたち、choutachi): Cung cấp.
販売 (はんばい、hanbai): Bán.
立地 (りっち、ricchi): Vị trí.
処理 (しょり、shori): Xử lý.
流通 (りゅうつ、ryuutsu): Lưu thông, phân phối.
交換 (こうかん、koukan): Thay đổi.
在庫 (ざいこ、zaiko): Kho chứa.
荷役 (にえき、nieki): Xử lý hàng hoá.
受注 (じゅちゅう、jyuchuu): Đơn đặt hàng.
製品 (せいひん、seihin): Sản phẩm.
赤字 (あかじ、akaji): thâm hụt.
黒字 (くろじ、kuroji): Lãi.
粗利益 (あらりえき、ararieki): Tổng lợi nhuận.
維持 (いじ、iji): Sự duy trì.
填補 (てんぽ、tenpo): Đền bù.
保税 (ほぜい、hozei): Nợ thuế.
課税 (かぜい、kazei): Đánh thuế.
Bài viết xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn