| Yêu và sống
Vũ công trong tiếng Pháp là gì
Vũ công trong tiếng Pháp là danseur. Là những người được đào tạo bài bản về kiến thức, kỹ thuật múa, biểu diễn. Là những người di chuyển cơ thể và đôi chân của mình theo nhịp điệu âm nhạc.
Một số từ vựng tiếng Pháp về vũ công:
Ballerine: Diễn viên múa ba lê.
Danse Rumba: Điệu rumba.
Danseur: Vũ công.
Piste de danse: Sàn nhảy.
sauter: Bước nhảy.
Saut court: Bước nhảy ngắn.
Avancez: Bước tiến.
Reculez: Bước lùi.
Một số ví dụ về vũ công trong tiếng Pháp:
1. Puis-je avoir l'honneur de danser avec vous à cette danse?
Tôi có thể vinh hạnh được nhảy cùng cô điệu này không?
2. Chen Ailian est une célèbre danseuse chinoise.
Chen Ailian là một vũ công nổi tiếng của Trung Quốc.
3. C'est un beau couple de danseurs.
Đó là 1 cặp nhảy thật duyên dáng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên SGV - Vũ công trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn