Home » Vết sẹo tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-20 13:22:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vết sẹo tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 21/07/2020)
           
Vết sẹo tiếng Nhật là kizuato (傷跡). Đây là một phần tự nhiên của quá trình chữa bệnh, được hình thành bởi các tế bào biểu bì với mục đích thay thế vùng da bị tổn thương, sẹo có hai loại là sẹo lồi và sẹo lõm.

Vết sẹo tiếng Nhật là kizuato (傷跡). Sự hình thành nên vết sẹo là quá trình sinh học diễn ra một cách tự nhiên để làm lành các vết thương do tai nạn, bệnh tật, phẫu thuật gây ra.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh về da liễu.

Kizuato (傷跡): Sẹo, vết sẹo.

Kizu (傷): Vết thương.

Kayumi (痒み): Ngứa.

Yakedo (火傷): Bỏng.

Asemo (汗疹): Rôm sảy.

Kabure (気触れ): Phát ban.

Mushi sasare (虫刺され): Côn trùng cắn.

Tako (胼胝): Vết chai ở chân hoặc tay.

Nikibi (ニキビ): Mụn.

Fukidemono (吹き出物): Mụn trứng cá.

Ibo (疣): Mụn cóc.

Odeki (お出来): Mụn nhọt.

Tadare (爛れる): Đau, viêm, lở loét.

Arehada (荒れ肌): Da khô ráp, xù xì.

Hibi (罅): Vết nứt, vết rạn nứt.

Akagire (皸): Vết mẩn trên da.

Futsu hada (普通肌): Da bình thường.

Kanso hada (乾燥肌): Da khô.

Binkan hada (敏感肌): Da nhạy cảm.

Kongou hada (混合肌): Da hỗn hợp.

Nikibi ga deki yasui hada (ニキビが出来やすい肌): Da dễ bị mụn trứng cá.

Shisei hada (脂性肌): Da dầu.

Soba kasu (雀斑): Tàn nhang.

Hiri hiri (ヒリヒリ): Châm chích, rát.

Hiyake (日焼け): Cháy nắng, rám nắng.

Kuro zunda (黒ずんだ): Nám.

Kao (顔): Mặt.

Hiji (肱ひ): Khuỷu tay.

Hiza (膝): Đầu gối.

Bài viết vết sẹo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm