Home » Vệ tinh tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-24 06:16:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vệ tinh tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 16/07/2020)
           
Vệ tinh tiếng Anh là satellite, phiên âm ˈsæt.əl.aɪt. Mọi vật thể thuộc hệ mặt trời, gồm cả trái đất, đều là vệ tinh của mặt trời, hay là vệ tinh của các vật thể đó, như trong trường hợp của mặt trăng.

Vệ tinh tiếng Anh là satellite, phiên âm ˈsæt.əl.aɪt. Vệ tinh là bất kỳ 1 vật thể do con người chế tạo nên quay quanh 1 vật thể khác.

Mọi vật thể thuộc hệ mặt trời, gồm cả trái đất, đều là vệ tinh của mặt trời, hay là vệ tinh của các vật thể đó, như trong trường hợp của mặt trăng.

Các loại vệ tinh bằng tiếng Anh:

Information satellite: Vệ tinh thông tin.SGV, vệ tinh tiếng Anh là gì

Satellites observing the Earth: Vệ tinh quan sát Trái Đất.

Navigation satellite: Vệ tinh hoa tiêu.

Satellite destroy: Vệ tinh tiêu diệt.

Reconnaissance satellite: Vệ tinh trinh sát.

Solar satellite: Vệ tinh năng lượng Mặt trời.

Space Station: Trạm vũ trụ.

Weather satellites: Vệ tinh thời tiết.

Miniature satellite: Vệ tinh thu nhỏ.

Biological satellites: Vệ tinh sinh học.

Một số mẫu câu liên quan đến vệ tinh bằng tiếng Anh.

The nations have become heavily dependent on man-made satellites orbiting the earth.

Các nước trở nên phụ thuộc nhiều vào các vệ tinh nhân tạo xoay xung quanh trái đất.

Yeah, it's the first satellite in space.

Vệ tinh nhân tạo của Nga là vệ tinh nhân tạo đầu tiên bay vào không gian.

The weather satellite is a type of satellite that is primarily used to monitor the weather and climate of the Earth.

Vệ tinh khí tượng là một loại vệ tinh nhân tạo được dùng chủ yếu để quan sát thời tiết và khí hậu trên Trái Đất.

Many artificial satellites are robotic spacecraft, as are many landers and rovers.

Nhiều vệ tinh nhân tạo là các phi thuyền robot, cũng như nhiều tàu khu trục và tàu lượn.

Bài viết vệ tinh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm