Home » Vắt sổ tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-18 13:46:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vắt sổ tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 17/06/2020)
           
Vắt sổ tiếng Anh là oversew, động từ dùng để miêu tả hành động may hai mép vải hoặc quần áo với đường khâu sát khít đi xuyên qua. Vắt sổ thường được dùng trong ngành dệt may.

Vắt sổ tiếng Anh là oversew.

Phiên âm: /¸ouvə´sou/.

Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng trong ngành dệt may:

Accessory /əkˈses.ər.i/: Phụ liệu.

Armhole /ˈɑːrm.hoʊl/: Nách áo.SGV, Vắt sổ tiếng Anh là gì

Back pocket /bæk/: Túi sau.

Badge /bædʒ/: Nhãn hiệu.

Collar /ˈkɑː.lɚ/: Cổ áo.

Clock /klɑːk/: Đóng khóa.

Design /dɪˈzaɪn/: Thiết kế.

Diagonal /daɪˈæɡ.ən.əl/: Đường chéo.

Epaulette /ˌep.əˈlet/: Cầu vai (quân sự).

Embroidery /ɪmˈbrɔɪ.dɚ.i/: Thêu. 

Fibre /ˈfaɪ.bɚ/: Sợi.

Fabric /ˈfæb.rɪk/: Vải.

Garment /ˈɡɑːr.mənt/: Quần áo.

Gilet /ˈdʒɪl.eɪ/: Áo gilet. 

Hood /hʊd/: Mũ trùm đầu. 

Hook /hʊk/: Cái móc. 

Invisible /ɪnˈvɪz.ə.bəl/: Vô hình.

Interior /ɪnˈtɪr.i.ɚ/: Bên trong, phía trong.

Jacket /ˈdʒæk.ɪt/: Áo khoác.

Jeans /dʒiːnz/: Quần jeans.

Knitter /ˈnɪt̬.ɚ/: Máy dệt kim.

Knot /nɑːt/: Nút thắt.

Lapel /ləˈpel/: Ve áo.

Label /ˈleɪ.bəl/: Nhãn.

Bài viết vắt sổ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm