Home » Củ cải tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-27 04:53:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Củ cải tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 24/04/2021)
           
Củ cải tiếng Hàn là 무 (mu). Củ cải là loại củ quả thuộc họ cải, có nguồn gốc ở Châu Âu. Hiện nay được trồng nhiều nơi ở Việt Nam hay trên thế giới đem lại giá trị kinh tế và nhiều công dụng khác.

Củ cải tiếng Hàn là 무 (mu), là loại thực vật thân thảo, có thân dài màu trắng, vị hơi đắng và nồng.

Hiện tại củ cải chia thành hai loại là củ cải trắng, củ cải đỏ và củ cải đường.

Không nên kết hợp củ cải với loại thực phẩm như nhân sâm, lê, táo, mộc nhĩ để tránh làm giảm hiệu quả của các sản phẩm cũng như gây nên các vấn đề về tiêu hoá.

Củ cải được dùng làm thuốc dưới dạng khô hoặc tươi đều được.

Một số từ vựng tiếng Hàn về rau củ:

청경채 (cheong-kyong-chae): cải chípCủ cải trong tiếng Hàn là gì, sgv

호박 (ho-bak): bí ngô /bí đỏ/

애호박 (ae-ho-bak): bí ngô bao tử

겨자잎 (kyo-ja-ib): lá mù tạt

가지 (ka-ji): cà tím

고추 (ko-chu): quả ớt

무 (mu): củ cải

피망 (pi-mang): ớt Đà Lạt /ớt ngọt/

상추 (sang-chu): rau diếp

대파 (dae-pa): tỏi tây

쪽파 (jjok-pa): hành hoa

배추 (bae-chu): cải thảo

갯잎 (kaet-ib): lá vừng

버섯 (beo-seot): nấm

샐러리 (sael-leo-li): cần tây

콩나물 (kong-na-mul): giá đỗ

쑥갓 (ssuk-kat): cải cúc

파슬리 (pa-seul-li): rau mùi tây

콜리프라워 (꽃양배추) (kol-li-peu-ra-wo): hoa xúp lơ

미나리 (mi-na-ri): rau cần

피망 (pi-mang): ớt xanh

Một số công dụng của củ cải:

Giảm nguy cơ ung thư.

Điều chỉnh huyết áp.

Chống táo bón và giúp giảm cân.

Bổ sung vitamin b12 giúp phòng tránh thiếu máu.

Làm giảm lượng huyết tương, ngăn ngừa bệnh tim mạch, hỗ trợ chức năng gan hoạt động tốt.

Giúp làm đẹp da và duy trì sự tươi trẻ cho làn da.

Ngoài ra củ cải còn đem lại một số bài thuốc chữa bệnh hay.

Chữa viêm phế quản mãn tính.

Giúp chữa bỏng.

Trị cảm sốt, ho, đờm và hen suyễn.

Trị đau sỏi mật.

Bài viết củ cải tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm