Home » Từ vựng tiếng Nhật khi chơi game
Today: 2024-04-24 20:02:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật khi chơi game

(Ngày đăng: 30/06/2020)
           
Từ vựng tiếng Nhật khi chơi game là rất cần thiết cho ai có niềm đam mê với các game của đất nước của Nhật Bản, vì khi không biết ngôn ngữ của game thì bạn sẽ rất khó thực hiện các thao tác khi chơi game.

Từ vựng tiếng Nhật khi chơi game:

Menyu- (メニュー): Menu.

Mo-do (モード): Chế độ.

Settei (設定): Thiết lập.

Opushon (オプション): Mức độ game (độ khó, dễ).

Từ vựng tiếng Nhật khi chơi game, ngoại ngữ SGVSentaku (選択): Lựa chọn.

Ongaku (音楽): Nhạc trong game.

Shujinkou (主人公): Nhân vật chính.

Seibetsu (性別): Chọn giới tính cho nhân vật.

Re- beru (レーベル): Cấp độ.

Modoru (戻る): Quay trở lại.

Tsuzuku (つづく): Tiếp theo.

Sta-to (スタート): Bắt đầu.

Ro-do (ロード): Tải.

Misshon (ミッション): Nhiệm vụ.

Tatakau (戦う): Chiến đấu.

Kougeki (攻撃): Tấn công.

Utsu (打つ): Bắn.

Se-bu (セーブ): Lưu lại.

Shuuryou (終了): Kết thúc.

Ritorai (リトライ): Chơi lại.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật khi chơi game được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm