| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật.
Taiatsu kyōdo (耐圧強度): Cường độ nén.
Kajū (荷重): Trọng tải.
Atsuryoku (圧力): Áp lực.
Seido (精度): Độ chính xác.
Kōtaku-do (光沢度): Độ bóng.
Toransurūmu (トランスルーム): Trạm biến áp.
Kanki (換気): Thông gió.
Junkan (循環): Tuần hoàn.
Dan'netsu ( 断熱): Cách nhiệt.
Asshuku ki (圧縮気): Khí nén.
Shōmei (照明): Chiếu sáng.
Kūchō (空調): Điều hoà thông gió.
Paramētā (パラメーター): Thông số.
Shiyō (仕様): Thông số cấu tạo.
Shindō (振動): Chấn động.
Jōge undō (上下運動): Chuyển động lên xuống.
Dụng cụ dùng trong ngành Kỹ thuật bằng tiếng Nhật.
Torukurenchi (トルクレンチ): Dụng cụ cân lực.
Shadan-ki (遮断機): Cầu dao.
Hanmā (ハンマー): Cái búa.
Doriru (ドリル): Máy khoan.
Konpuressā (コンプレッサー): Máy nén.
Kensaku-ban (研削盤): Máy mài.
Sōmashin (ソーマシン): Máy cưa.
Ponpu (ポンプ): Máy bơm.
Setsudan-ki (切断機): Máy cắt.
Shokki (織機): Máy dệt.
Yōsetsu-ki (溶接機): Máy hàn.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn