| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về trám răng
Trám răng là bù đắp những khoảng trống của răng nhằm khôi phục hình dạng và chức năng của răng đã bị sâu hoặc bị sứt do các tác nhân khác gây nên.
Hiện nay, có rất nhiều vật liệu dùng để trám răng như: Amalgam, vàng / kim loại quý, xi măng, composite, Inlay / Onlay.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trám răng:
치과 – chi koa : nha khoa
치과 의사 – chi koa ưi sa : nha sĩ
충치 – chung chi : sâu răng
치통 – chi thông : đau răng
법랑질 – bob rang chil : men răng
앞니 – ap ni : răng cửa
사랑니 – sa rang ni : răng khôn
송곳니 – sông kôt ni : răng nanh
Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến trám răng:
어제 나는 치과에서 이를 떼웠다.
O chê na nưn chi koa ê so i rưl tê quơt ta.
(Hôm qua, tôi đã trám răng ở nha khoa).
나는 이를 4개 떼웠다.
Na nưn i rưl nê ke tê quơt ta.
(Tôi đã trám 4 cái răng).
나는 금으로 이를 떼운다.
Na nưn kưm ư rô i rưl tê un ta.
(Tôi trám răng bằng vàng).
떼운 이가 정말 좋다.
Tê un i ka cheong mal chô ta.
(Răng mà tôi trám thật sự rất tốt).
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về trám răng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn