Home » Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
Today: 2024-04-16 11:04:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết như 홍수 (hongsu) lũ lụt, 태풍 (thaephung) bão. Thời tiết là trạng thái của khí quyển tại một thời điểm và khu vực cụ thể được xác định bằng các yếu tố và hiện tượng khí tượng.

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết như 홍수 (hongsu) lũ lụt, 태풍 (thaephung) bão, 날씨가 맑다 (nalssiga malkta) thời tiết trong lành. Thời tiết là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng hay mưa, nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết.

하늘이 맑다 (haneuli malkta): Trời trong xanh.

우기 (ugi): Mùa mưa.

하늘 (haneul): Bầu trời.

구름 (gureum): Mây.

안개 (angae): Sương mù.SGV, từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

구름이 끼다 (gureumi kkita): Mây giăng.

바람이 불다 (barami bulta): Gió thổi.

비가 오다 (biga ota): Mưa.

소나기 (sonagi): Mưa rào.

따뜻하다 (ttatteuk): Ấm áp.

시원하다 (siwuonhata): Dễ chịu.

서늘하다 (seoneulhata): Mát mẻ.

싸락눈 (ssaraknun): Mưa đá.

서리 (seori): Băng giá.

천동 (cheontong): Sấm.

번개 (beongae): Sét.

홍수 (hongsu): Lũ lụt.

태풍 (thaephung): Bão.

폭설 (phukseol): Bão tuyết.

장마철 (jangmacheol): Mùa mưa dầm.

안개가 끼다 (angaega kkita): Sương mù giăng.

건기 (geongi): Mùa nắng.

봄 (bom): Mùa xuân.

여름 (yeoreum): Mùa hè.

가을 (gaeul): Mùa thu.

겨울 (gyeoul): Mùa đông.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về thời tiết được tổng hợp giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm