Home » Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu
Today: 2024-10-06 12:11:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu

(Ngày đăng: 29/04/2021)
           
Xuất nhập khẩu tiếng Hàn là 수출입, phiên âm /suchul-ib/, là lĩnh vực giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường, tạo mối quan hệ làm ăn với các quốc gia khác để thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.

Xuất nhập khẩu tiếng Hàn là 수출입, phiên âm /suchul-ib/, là lĩnh vực giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường, tạo mối quan hệ làm ăn với các quốc gia khác để thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu:

수입하다 (su-ibhada): Nhập khẩu

수출하다 (suchulhada): Xuất khẩu

허가서 (heogaseo): Giấy phép

물화 (mulhwa): Hàng hóa

품목 (pummog): Loại hàng hoá

제출 (jechul): Đệ trình

세율 표 (seyul pyo): Bảng thuế 

체납 세금 금액 (chenab segeum geum-aeg): Số tiền thuế chưa nộp

일반세율 (ilbanseyul): Mức thuế thông thường

우대세율(udaeseyul): Mức thuế ưu đãi

세금 외반 (segeum oeban): Trốn thuế

수출입 세법(suchul-ib sebeob): Luật thuế xuất nhập khẩu

수출입 신고서 (suchul-ib singoseo): Tờ khai xuất nhập khẩu

수출입 허가 (suchul-ib heoga): Giấy phép xuất nhập khẩu

수입 절차 (su-ib jeolcha): Thủ tục nhập khẩu

국제 국경 게이트 (gugje guggyeong geiteu): Cửa khẩu quốc tế

관세 (gwanse): Thuế quan

보증하다 (bojeunghada): Bảo hành

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu:

산유국에서 수입하다.

(san-yugug-eseo su-ibhada)

Nhập khẩu từ các nước sản xuất dầu mỏ.

은 관세는 자유무역의 큰 걸림돌이다.

(eun gwanseneun jayumuyeog-ui keun geollimdol-ida)

Thuế quan cao sẽ là trở ngại lớn đối với thương mại tự do.

이 영수증은 세금 을 포함하여 계산했다.

(i yeongsujeung-eun segeum eul pohamhayeo gyesanhaessda)

Hóa đơn này đã được tính bao gồm luôn cả thuế.

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xuất nhập khẩu được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm