Home » Từ vựng tiếng Hàn bài 7 sơ cấp 2
Today: 2024-04-25 10:57:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn bài 7 sơ cấp 2

(Ngày đăng: 03/12/2021)
           
Hôm nay chúng ta tiếp học từ vựng tiếng Hàn bài 7 sơ cấp 2 chủ đề điện thoại. Đây cũng là một trong những chủ đề được các bạn tìm kiếm và quan tâm nhất.

Để bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Hàn hằng ngày trong cuộc sống, thì hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Hàn bài 7 sơ cấp 2 chủ đề điện thoại.

Từ vựng

국제전화: điện thoại quốc tế

시외전화: điện thoại liên tỉnh

시내전화: điện thoại nội hạt

국가 전화: mã quốc gia

국가 번호: mã khu vực

번호를 누르다: bấm số

연결하다: kết nối

통화하다: nói chuyện qua điện thoại

통화 중이다: đang bận máy

문자 메시지가 오다: có tin nhắn

문자 메시지가 를 보내다: gửi tin nhắn

연락드리다: liên lạc (kính trọng)

연락처: địa chỉ liên lạc

메시지를 남기다: để lại tin nhắn

#우물 정자: phím thăng #

별표: phím sao *

진동으로 하다: để chế độ rung

전화기를 끄다: tắt điện thoại

베터리가 나가다: hết pin

메모: ghi nhớ, ghi tóm tắt

물어보다: hỏi

부탁드리다: nhờ

빌리다: mượn

성함: họ tên

담당자: người phụ trách

투어: chuyến du lịch

시티 투어 버스: xe buýt đi tham quan trong thành phố

안내하다: hướng dẫn

이용하다: sử dụng

예약되다: được đặt trước

취소하다: hủy bỏ

확인하다: xác nhận

Ngữ pháp

V+ (으)려고 (định làm gì đó).

Cấu trúc V+ (으)려고 được sử dụng trong trường hợp người nói có ý định làm một việc gì đó.

Động từ kết thúc là một phụ âm thì kết hợp với 으려고.

Động từ kết thúc là nguyên âm thì kết hợp với 려고 .

Lưu ý: Động từ kết thúc bằng phụ âm “ㄹ” sẽ được kết hợp với 려고.

이번 주말에는 친구를 만나려고 해요.

Cấu trúc V+ 기 전에 mang ý nghĩa trước khi làm hành động đứng trước thì hành động ở phía sau đã được diễn ra.

밥을 먹기 전에 이를닦아요.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn bài 7 sơ cấp 2 được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm