Home » Từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịch
Today: 2024-12-27 12:30:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịch

(Ngày đăng: 16/06/2020)
           
Từ vựng về địa điểm du lịch bằng tiếng Anh như square, museum, skyscraper, stadium. Một số địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam bằng Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịch.

Cafe /’kæfei/: Quán cà phê.

Cathedral /kə’θi:drəl/: Nhà thờ lớn.

Church /t∫ə:t∫/: Nhà thờ.

Cinema /’sinimə/: Rạp chiếu phim.

Avenue /’ævinju:/: Đại lộ.

Lamppost /’læmppoust/: Cột đèn đường.

Pavement /’peivmənt/: Vỉa hè.

Signpost /’sinpoust/: Cột biển báo.

Square /skweə/: Quảng trường.

Street /stri:t/: Phố.SGV, từ vựng tiếng anh về địa điểm du lịch.

Telephone box /´telefoun/ /bɔks/: Quầy điện thoại.

Bank /bæηk/: Ngân hàng.

Bar /bɑ:/: Quán bar.

Bookshop /buk¸ʃɔp/: Hiệu sách.

Museum /mju:´ziəm/: Bảo tàng.

Theatre /ˈθiətər/: Nhà hát.

Stadium /'steidiəm/: Sân vận động.

Zoo /zu:/: Sở thú.

Skyscraper /'skaɪskreɪpər/: Nhà cao chọc trời.

Một số địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam bằng Tiếng Anh.

Nguyen Hue Pedestrian Street: Phố đi bộ Nguyễn Huệ.

Museum of Vietnamese History: Bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam.

Nha Rong Habour: Bến Nhà Rồng.

Notre Dame Cathedral: Nhà thờ Đức Bà.

Reunification Palace: Dinh Thống Nhất.

Sai Gon Opera House: Nhà hát lớn Sài Gòn.

Sai Gon Zoo and Botanical Garden: Thảo Cầm Viên.

Starlight Bridge: Cầu Ánh Sao.

Thu Thiem Tunnel: Hầm Thủ Thiêm.

Turtle Lake: Hồ Con Rùa.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịch được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm