Home » Từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu
Today: 2024-04-27 20:32:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu

(Ngày đăng: 04/03/2020)
           
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu rất cần thiết cho những ai học ngành này. Học từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu qua bài viết.

20 từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu.

Additional premium /ə’di∫ənl ‘pri:miəm/: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung.

Actual wages /’æktjuəl weidʒ/: Tiền lương thực tế.

Air freight /eə freit/: Cước hàng không.

Từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu, ngoại ngữ SGV Bill of lading /bil ɔv ‘leidiη/: Vận đơn.

Bonded warehouse /’bɔndid ‘weəhaus/: Kho ngoại quan.

Cargo /’kɑ:gou/: Hàng hóa Customs /’kʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan.

Customs declaration form /’kʌstəmz deklə’rei∫n fɔ:m/: Tờ khai hải quan.

Certificate of origin /sə’tifikit ɔv ‘ɔridʒin/: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

Container /kən’teinə/: Thùng đựng hàng.

Declare /di’kleə/: Khai báo hàng .

Delivery /di’livəri/: Vận chuyển hàng.

Debit advice /’debit əd’vais/: Giấy báo nợ.

Debit /’debit/: Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ.

Freight /freit/: Hàng hóa được vận.

Freight prepaid /freit ‘pri:’pei/: Cước phí trả trước.

Irrevocable /i’revəkəbl/: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ.

Invoice /’invɔis/: Hóa đơn.

Outbound /’autbaund/: Hàng xuất.

Merchandise /’mə:t∫əndaiz/: Hàng hóa mua và bán.

Payment /’peimənt/: Thanh toán.

Bài viết từ vựng tiếng Anh thương mại ngành xuất nhập khẩu được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm