| Yêu và sống
Từ vựng đồ uống tiếng Nhật
Từ vựng đồ uống tiếng Nhật như kōhī (コーヒー) cà phê, miruku (ミルク) sữa. Đồ uống không chỉ cung cấp nước mà còn cung cấp một số chất giúp cơ thể chống lại sự mệt mỏi, tăng sự tỉnh táo, bổ sung một phần năng lượng và muối khoáng.
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.
Kōhī (コーヒー): Cà phê.
Kokoa (ココア): Cacao.
Gyūnyū (牛乳): Sữa.
Mizu (水): Nước.
Nama jūsu (生ジュース): Sinh tố.
Sōda (ソーダ): Nước soda.
Kōcha (紅茶): Hồng trà.
Tapio katī (タピオカティー): Trà sữa trân châu.
Ocha (お茶): Trà xanh.
Ryo kucha (緑茶): Trà xanh.
Maccha (抹茶): Trà xanh dạng bột.
Houjicha (焙じ茶): Trà xanh dạng rang.
Genmaicha (玄米茶): Trà gạo nâu.
Uroncha (烏龍茶): Trà ô long.
Mugicha (麦 茶): Trà lúa mạch.
Tou nyū (豆乳): Sữa đậu nành.
Jūsu (ジュース): Nước ép.
Orenji jusu (オレンジジュース): Nước cam ép.
Kōra (コーラ): Cola.
Osake (お酒): Rượu.
Biru (ビール): Bia.
Bài viết từ vựng đồ uống tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn