Home » Từ viết tắt trong xuất nhập khẩu
Today: 2024-11-24 21:30:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ viết tắt trong xuất nhập khẩu

(Ngày đăng: 26/03/2020)
           
Ngành xuất nhập khẩu có các thuật ngữ viết tắt mà nhiều người không biết đến. Học chuyên ngành xuất nhập khẩu bạn sẽ gặp những từ viết tắt trong xuất nhập khẩu như: BIC code (BIC): mã định dạng ngân hàng, Carriage and Insurance paid (CIP): cước phí và bảo hiểm trả tới.

20 từ viết tắt trong xuất nhập khẩu.

Bill of Lading (B/L):  Vận đơn đường biển. 

sgv, từ viết tắt trong xuất nhập khẩu Carriage and Insurance paid (CIP): Cước phí và bảo hiểm trả tới khi vận chuyển hàng hóa. 

Airway Bill (AWB): vận đơn hàng không.  

Bill of exchange (BE): hối phiếu.

Cash on Delivery (COD): phương thức giao hàng nhận tiền ngay.  

Combined Transport Operator (CTO): người kinh doanh vận tải đa phương thức.  

Container Freight Service (CFS): phí gom, chia hàng lẻ.  

Container yard (CY): bãi container tại cảng biển.  

Cost, Insurance and Freight (CIF): tiền hàng, bảo hiểm và cước phí cần có. 

Delivered Duty Paid (DDP): giao hàng đã nộp thuế.

Destination Delivery Charge (DDC): phí giao hàng tại cảng đến.   

Ex Work (EXW): giao hàng tại xưởng.

Forwarder’s Cargo Receipt (FCR): vận đơn của người giao nhận.  

Free Carrier (FCA): giao hàng cho người chuyên chở.   

International Chamber of Commercial (ICC): phòng thương mại quốc tế.  

Less than container Load (LCL): phương pháp gửi hàng lẻ bằng container.  

Letter of Credit (L/C): thư tín dụng.   

Report on Receipt of cargos (ROROC): biên bản kế toán nhận hàng.

Purchase Order (P/O): đơn đặt hàng.  

International Commercial Terms (Incoterms): điều kiện thương mại quốc tế.  

Bài viết từ viết tắt trong xuất nhập khẩu được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm