| Yêu và sống
Tử tế tiếng Nhật là gì
Tử tế là tiếng Nhật là kankou (寛厚、かんこう) mang nghĩa là người có lòng tốt, tốt bụng, sự quan tâm chân thành tới người khác và mong họ nhận được những điều tốt đẹp nhất.
Từ tiếng Nhật đồng nghĩa với tử tế, garyou (雅量), kanyou (寛容), kandai (寛大) và jinjo (仁恕).
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tử tế.
Yuko tekina hito tachi (友好的な人たち): Người thân thiện.
Shinsetsu (親切): Tốt bụng.
Onwa (穏和): Hiền lành.
Zennin (善人): Người hiền.
Akai hito (暖かい人): Người ấm áp.
Aimitagai (相身互い): Giúp đỡ.
Tetsudai (手伝い): Người giúp đỡ.
Seii (誠意): Lòng chân thành.
Kojinbutsu (好人物): Người tốt.
Houyouryoki (包容力): Sự bao dung.
Mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến tử tế.
新一さんは寛厚な人です。
Shinichi-san wa kankōna hitodesu.
Anh Shinichi là người tử tế.
Bài viết tử tế tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn