| Yêu và sống
Từ chối tiếng Trung là gì
Từ chối tiếng Trung là jùjué (拒絕), trong cuộc sống không phải lúc nào chúng ta cũng nói lời đồng ý, đôi khi ta cũng cần phải nói lời từ chối.
Một số mẫu câu từ chối tiếng Trung:
Từ chối uống rượu, hút thuốc
Khi có người mời bạn uống rượu, hút thuốc nhưng bạn không muốn, bạn có thể từ chối bằng các mẫu câu
不好意思, 我不会喝酒.
Bù hǎoyìsi, wǒ bù huì hējiǔ.
Thật ngại quá, tôi không biết uống rượu.
真抱歉, 我还要开车, 不能喝酒.
Zhēn bàoqiàn, wǒ hái yào kāichē, bù néng hējiǔ.
Thật xin lỗi, tôi còn phải lái xe, không thể uống rượu.
不好意思, 我不抽烟.
Bù hǎoyìsi, wǒ bù chōuyān.
Xin lỗi, tôi không hút thuốc.
Từ chối cho mượn đồ
Khi có người muốn mượn đồ của bạn nhưng bạn không muốn cho mượn hoặc bạn cũng đang cần dùng đến nó, hãy từ chối một cách nhẹ nhàng, lịch sự người bạn đó bằng các câu khẩu ngữ sau
真不好意思啊, 这本词典我还要用的, 要不过几天我再借给你吧.
Zhēn bù hǎoyìsi a, zhè běn cídiǎn wǒ hái yào yòng de, yào bùguò jǐ tiān wǒ zài jiè gěi nǐ ba.
Thật ngại quá đi, quyển từ điển này tớ vẫn cần dùng đến, hay là qua vài hôm nữa tớ lại cho cậu mượn nhé.
真不巧啊, 那本书我放在家里了, 没带回学校.
Zhēn bù qiǎo a, nà běn shū wǒ fàng zài jiālǐ le, méi dài huí xuéxiào.
Thật không may quyển sách đó tớ để ở nhà rồi, không mang về trường.
Từ chối lời mời đi chơi
Khi có người rủ bạn đi chơi nhưng bạn có việc bận hoặc bạn không hề thích đi chơi với người đó
真不巧, 今天我有约了.
Zhēn bù qiǎo, jīntiān wǒ yǒu yuē le.
Thật không may, hôm nay tớ có hẹn rồi.
真可惜, 我今天有其他的安排了.
Zhēn kěxī, wǒ jīntiān yǒu qítā de ānpái le.
Thật đáng tiếc, hôm nay tớ có việc khác rồi.
真不好意思, 我今天要去忙点事, 不能跟你一起去了.
Zhēn bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān yào qù máng diǎn shì, bùnéng gēn nǐ yīqǐ qùle.
Thật ngại quá, hôm nay tớ bận chút việc, không đi cùng cậu được rồi.
Từ chối lời nhờ giúp đỡ
Khi có người nhờ bạn giúp một việc gì đó nhưng bạn không thể giúp, bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau
请原谅我无能为力, 这件事我帮不上忙.
Qǐng yuánliàng wǒ wúnéngwéilì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù shàng máng.
Thứ lỗi cho mình bất tài, chuyện này mình không giúp được rồi.
Từ chối lời tỏ tình
Khi có người muốn tỏ tình với bạn nhưng bạn không có tình cảm với người ấy, bạn có thể từ chối như sau
总有一天你也会找到自己的幸福, 不要浪费时间在我身上.
Zǒng yǒu yītiān nǐ yě huì zhǎodào zìjǐ de xìngfú, bùyào làngfèi shíjiān zài wǒ shēnshang.
Rồi sẽ có ngày cậu cũng tìm thấy hạnh phúc của chính mình, đừng lãng phí thời gian vào tớ.
对不起, 对我来说现在学习最重要, 我不想谈恋爱.
Duìbùqǐ, duì wǒ lái shuō xiànzài xuéxí zuì zhòngyào, wǒ bùxiǎng tán liàn’ài.
Xin lỗi, đối với tớ mà nói bây giờ việc học là quan trọng nhất, tớ không muốn yêu đương.
你那么好, 好多人喜欢你, 别浪费你的青春在我身上, 不值得的.
Nǐ nàme hǎo, hǎoduō rén xǐhuān nǐ, bié làngfèi nǐ de qīngchūn zài wǒ shēnshang, bù zhídé de.
Cậu tốt như vậy, bao nhiêu người thích cậu, đừng lãng phí thanh xuân của mình vào cậu, không đáng đâu.
Bài viết từ chối tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn