| Yêu và sống
Trung thực tiếng Nhật là gì
Trung thực tiếng Nhật là 正直 (しょうじき、shoujiki).
彼女はとても正直だ (kanojo ha totemo shoujiki da): Cô ấy rất trung thực.
正直な人が好きです (shoujiki na hito ga sukidesu): Tôi thích người trung thực.
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách.
いいひと (ii hito): Người tốt.
やさしい (yasashii): Dễ tính.
あたまがかたい (atamagakatai): Cứng đầu.
しんせつ: Thân thiện.
ケチ: Keo kiệt.
せいじゅつ: Thành thực.
まじめ: Chăm chỉ, ngoan ngoãn.
さわやかな: Tích cực.
冷静沈着 (reisei chinchaku): Điềm đạm.
地味な (jimina): Bình thường, giản dị.
おだやか (odayaka): Bình tĩnh.
むじゃき (mujaki): Trong sáng.
頼りになる (tayori ni naru): Đáng tin cậy.
素直な (sunao na): Ngoan ngoãn.
大胆な (daitana): Dũng cảm, táo bạo.
賢い (kashikoi): Thông minh.
一途な (ichizu na): Chung thuỷ.
素朴な (sobokuna): Chân chất.
温厚な (onkouna): Đôn hậu.
Bài viết trung thực tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn