Home » Trung thực tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 17:15:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trung thực tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/07/2020)
           
Trung thực tiếng Nhật là shoujiki (正直、しょうじき). Trung thực là thành thật với người và với cả chính mình. Một số từ vựng tiếng Nhật nói về tính cách của con người.

Trung thực tiếng Nhật là 正直 (しょうじき、shoujiki).

彼女はとても正直だ (kanojo ha totemo shoujiki da): Cô ấy rất trung thực.

SGV, trung thực tiếng Nhật正直な人が好きです (shoujiki na hito ga sukidesu): Tôi thích người trung thực.

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách.

いいひと (ii hito): Người tốt.

やさしい (yasashii): Dễ tính.

あたまがかたい (atamagakatai): Cứng đầu.

しんせつ: Thân thiện.

ケチ: Keo kiệt.

せいじゅつ:  Thành thực.

まじめ: Chăm chỉ, ngoan ngoãn.

さわやかな: Tích cực.

冷静沈着 (reisei chinchaku): Điềm đạm.

地味な (jimina): Bình thường, giản dị.

おだやか (odayaka): Bình tĩnh.

むじゃき (mujaki): Trong sáng.

頼りになる (tayori ni naru): Đáng tin cậy.

素直な (sunao na): Ngoan ngoãn.

大胆な (daitana): Dũng cảm, táo bạo.

賢い (kashikoi): Thông minh.

一途な (ichizu na): Chung thuỷ.

素朴な (sobokuna): Chân chất.

温厚な (onkouna): Đôn hậu.

Bài viết trung thực tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm