Home » Trang sức trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-18 07:21:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trang sức trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/07/2022)
           
Trang sức trong tiếng Trung là 首饰 /shǒushì/, trang sức là những đồ dùng trang trí cá nhân, ví dụ như: vòng cổ, nhẫn, vòng đeo tay, khuyên, thường được làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác.

Trang sức trong tiếng Trung là 首饰 /shǒushì/. Trang sức là những sản phẩm làm đẹp và sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, hiếm. Đồ trang sức bằng vàng bạc hoặc kim loại quý.

Một số từ vựng liên quan đến trang sức trong tiếng Trung:

耳环 /ěrhuán/: Bông tai.

手链 /shǒuliàn/: Vòng tay.Trang sức trong tiếng Trung là gì

戒指 /jièzhǐ/: Nhẫn.

脚链 /jiǎo liàn/: Lắc chân.

项链 /xiàngliàn/: Dây chuyền.

耳钉 /ěrding/: Đính Tai.

手表 /shŏu biăo/: Đồng hồ.

韩饰 /hán shì/: Trang sức Hàn Quốc.

宝石 /bǎoshí/: Đá quý.

玛瑙 /mǎnǎo/: Mã não.

钻石 /zuànshí/: Kim cương.

Một số ví dụ về trang sức trong tiếng Trung:

1. 她喜欢耳环,所以她拥有很多独特的款式。

/Tā xǐhuān ěrhuán, suǒyǐ tā yǒngyǒu hěnduō dútè de kuǎnshì./

Cô ấy rất thích bông tai nên cô ấy sở hữu rất nhiều mẫu độc đáo. 

2. 现在韩饰在越南很受欢迎。

/Xiànzài hán shì zài yuènán hěn shòu huānyíng./

Bây giờ trang sức Hàn Quốc rất được ưa chuộng ở Việt Nam.

3. 昨天我男朋友给了我一块上周刚上市的新手表。

/Zuótiān wǒ nán péngyǒu gěile wǒ yīkuài shàng zhōu gāng shàngshì de xīn shǒubiǎo./

Hôm qua bạn trai tôi tặng tôi một chiếc đồng hồ mới ra mắt tuần trước.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Trang sức trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm