| Yêu và sống
Trang điểm tiếng Trung là gì
Trang điểm tiếng Trung là dǎbàn (打扮).
Từ đồng nghĩa với trang điểm trong tiếng Trung:
Huàzhuāng (化妆): Trang điểm, hóa trang, tô son điểm phấn.
Zhuāng (妆): Trang điểm.
Một số từ vựng liên quan đến trang điểm trong tiếng Trung:
Huàzhuāng shī (化妆师): Thợ trang điểm.
Huàzhuāngpǐn (化妆品): Mỹ phẩm, đồ trang điểm.
Hù fū (护肤): Chăm sóc da, skincare.
Sāi hóng (腮紅): Phấn má hồng.
UV fánghù gāo (UV 防护膏): Kem chống nắng.
Jìngtái (镜台): Bàn trang điểm.
Jìng xiá (镜匣): Hộp trang điểm.
Jié máo gāo (睫毛膏): Đồ chuốt mi, Masscara.
Kǒuhóng (口红): Son môi dạng thỏi, son thỏi.
Fěndǐ yè (粉底液): Kem nền.
Yǎnyǐng gāo (眼影膏): Phấn mắt.
Yǎnxiàn bǐ (眼线笔): Chì kẻ mắt, eyeliner.
Xǐ miàn nǎi (洗面奶): Sửa rửa mặt.
Méi bǐ (眉笔): Chì kẻ lông mày.
Xǐ miàn nǎi (卸妆乳): Nước tẩy trang.
Gélí shuāng (隔离霜): Kem lót.
Bài viết trang điểm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn