Home » Tiếng Hàn chuyên dùng dành cho fan Kpop
Today: 2024-05-02 14:34:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn chuyên dùng dành cho fan Kpop

(Ngày đăng: 02/12/2021)
           
Khi mới yêu thích và trở thành fan hâm mộ idol Hàn Quốc thì chắc chắn những từ tiếng Hàn mà fan Kpop thường hay sử dụng sẽ rất cần thiết đối với bạn. Hôm nay hãy cùng nhau bỏ túi những từ tiếng Hàn chuyên dùng dành cho fan Kpop nhé.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên dùng dành cho fan Kpop

아이돌 (aidol): Idol

팬클럽 (paenkeulleob): Fan club

오빠 (oppa): Anh 

누나 (nuna): Chị

선배/후배 (seonbae/ hubae): Tiền bối/ hậu bối

막내 (maknae): Em út

애교 (aegyo): Biểu hiện đáng yêu 

화이팅 (hwaiting) : Cố lên

대박 (daebak): Tuyệt vời, xuất sắc

 최애 (choeae): Bias

팬 (paen): Fan hâm mộ

사생판(sasaengpen): Fan cuồng

안돼 (andwae) : Không, không được

 어떻게 (otoke): Phải làm sao đây

사랑해 (saranghae): Tôi yêu bạn

 팬덤 (fandom): Tập hợp nhóm fan của một ca sĩ/nhóm nhạc  

악개 (akge): Fan only xấu tính

팬미팅(paenmiting): Fan meeting, buổi họp fan

팬픽 (paenpik): Fanfic, truyện do fan sáng tác

셀카 (selca): Ảnh tự sướng

노래 (norae): Bài hát

콘서트 (konseoteu): Concert, buổi hòa nhạc

팬싸(paenssa): Buổi  kí tặng

티켓팅 (tikesting): Săn vé, canh vé

Những câu tiếng Hàn chuyên dùng dành cho fan Kpop

오늘 고생 했어요: Hôm nay cậu đã vất vả rồi

아프지 마세요: Đừng để bị ốm nhé

생일 축하 해요: Chúc mừng sinh nhật

보고 싶어요: Mình nhớ cậu

힘이 되어 줘서 고마워요: Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn chuyên dùng dành cho fan Kpop được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm