| Yêu và sống
Tiếng Anh chuyên ngành makeup
Hầu hết các sản phẩm trang điểm uy tín đều có xuất xứ nước ngoài, việc tìm kiếm thông tin và sử dụng sẽ dễ dàng hơn nếu bạn biết tên của các sản phẩm trong tiếng Anh.
Một số từ vựng tiếng Anh về trang điểm.
Brush /brʌʃ/: Cọ trang điểm.
Foundation /faʊndeɪ.ʃən/: Kem nền.
Concealer /kənsilər/: Kem che khuyết điểm.
Powder /paʊ.dər/: Phấn nền.
Highlighter /ˈhʌɪlʌɪtə/: Phấn tạo sáng.
Contour /ˈkɒntʊə/: Phấn tạo khối.
Eyeliner /aɪlaɪ.nə r /: Kẻ mắt.
Eye shadow /aɪ ʃæd.əʊ/: Phấn mắt.
Mascara /maˈskɑːrə/: Kem chuốt mi.
Blusher /blʌʃ.ər/ : Má hồng.
lipstick /lɪp stɪk/: Son môi.
Lip gloss /lɪp ˈlʌɪnə/: Son bóng.
Cleanser /ˈklɛnzə/: Sữa rửa mặt.
Cleansing oil /ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/: Dầu tẩy trang.
Facial mist /ˈfeɪʃəl mɪst/: Xịt khoáng.
Toner /ˈtəʊnə/: Nước hoa hồng.
Bài viết tiếng Anh chuyên ngành makeup được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn