| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tiền thưởng tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 13/08/2020)
Tiền thưởng tiếng Nhật là shoukin (賞金). Tiền thưởng là khoản tiền ngoài tiền lương mà người lao động được trả. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tiền.
Tiền thưởng tiếng Nhật là shoukin (賞金). Tiền thưởng là khoản tiền ngoài tiền công, tiền lương mà người sử dụng lao động trả cho người lao động nhằm khuyến khích vật chất đối với người lao động trong quá trình làm việc. Qua đó nâng cao năng suất lao động, nâng cao chất lượng sản phẩm, rút ngắn thời gian làm việc.
Một số từ vựng tiếng Nhật về tiền.
紙幣 (shihei): Tiền giấy.
送金 (sōkin): Gửi tiền.
給与 (kyūyo): Tiền lương.
現金 (genkin): Tiền mặt.
借金 (shakkin): Tiền vay.
銀行口座 (ginkō kōza): Tài khoản ngân hàng.
集金 (shūkin): Thu tiền.
立て替える (tatekaeru): Ứng trước.
月給 (gekkyū): Lương tháng.
出費 (shuppi): Chi phí.
Bài viết tiền thưởng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn