| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thung lũng tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 09/07/2020)
Thung lũng tiếng Nhật là tani (谷). Thung lũng là một vùng đất trũng hơn so với các vùng đất xung quanh. Hầu hết các thung lũng đều có mặt cát hình chữ U hoặc chữ V khổng lồ.
Thung lũng tiếng Nhật là tani (谷).
Câu ví dụ của từ tani (谷).
川は谷をながれている。
Kawa wa tani o nagareteiru.
Dòng sông chảy qua thung lũng.
彼は谷を見上した。
Kare wa tani migeshita.
Anh ấy đã nhìn xuống thung lũng.
Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên:
Mizuumi (湖): Hồ nước.
Doukutsu (洞窟): Hang động.
Taki (滝): Thác.
Kaigan (海岸): Bãi biển.
Kawa (川): Sông.
Mori (森): Rừng.
Yama (山): Núi.
Oka (岡): Đồi.
Izumi (泉): Suối.
Umi (海): Biển.
Sora (空): Bầu trời.
Hatake (畑): Cánh đồng.
Sabaku (砂漠): Sa mạc.
Doronuma (泥沼): Đầm lầy.
Kaza (火山): Núi lửa.
Bài viết thung lũng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn