| Yêu và sống
Thuật ngữ tiếng Trung về chính trị
Thuật ngữ tiếng Trung về chính trị:
Zhèngzhì (政治): Chính trị.
Zhèngfǔ (政府): Chính phủ.
Gòngchǎn zhǔyì (共产主义): Chủ nghĩa Cộng Sản.
Shèhuì zhǔyì (社会主义): Chủ nghĩa xã hội.
Zīběn zhǔyì (资本主义): Chủ nghĩa Tư bản.
Zhōngguó gòngchǎndǎng (中国共产党): Đảng Cộng Sản Trung Quốc.
Gǎigé kāifàng (改革开放): Cải cách mở cửa.
Guóhuì (国会): Quốc hội.
Zǒng shūjì(总书记): Tổng bí thư.
Một số ban bộ bằng tiếng Trung:
Wàijiāo bù (外交部): Bộ Ngoại giao.
Jiàoyù bù (教育部): Bộ Giáo dục.
Guófáng bù (国防部): Bộ Quốc phòng.
Gōng'ān bù (公安部): Bộ Công an.
Cáizhèng bù (财政部): Bộ Tài chính.
Màoyì bù (贸易部): Bộ Thương mại.
Gōngyè bù (工业部): Bộ Công nghiệp.
Jiāotōng yùnshū bù (交通运输部): Bộ Giao thông vận tải.
Jiànshè bù (建设部): Bộ Xây dựng.
Kēxué jìshù bù (科学技术部): Bộ Khoa học công nghệ.
Zīyuán huánjìng bù (资源环境部): Bộ Tài nguyên và môi trường.
Bài viết thuật ngữ tiếng Trung về chính trị được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn