Home » Thủ đô trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 08:56:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thủ đô trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/07/2022)
           
Thủ đô trong tiếng Trung là 首都 /Shǒudū/. Thủ đô là trung tâm hành chính của một quốc gia. Thủ đô thường là nơi đặt phần lớn hoặc tất cả các cơ quan quyền lực chính của một quốc gia.

Thủ đô trong tiếng Trung là 首都 /Shǒudū/. Là nơi đặt phần lớn hoặc tất cả các cơ quan quyền lực chính của một quốc gia như: các cơ quan hành pháp, lập pháp, cơ quan tư pháp tối cao, ngân hàng trung ương.

Một số từ vựng tiếng Trung về thủ đô:

首尔 /shǒu’ěr/: Seoul ( Hàn Quốc).

台北 /táiběi/: Đài Bắc ( Đài Loan).

首都/Shǒudū/: Thủ đô.

波哥大 /bōgēdà/: Bogota ( Columbia).Thủ đô trong tiếng Trung là gì

巴黎 /bālí/: Paris ( Pháp).

新德里 /xīndélǐ/: New Delhi ( Ấn Độ).

东京 /dōngjīng/: Tokyo ( Nhật Bản).

河内 /hénèi/: Hà nội ( Hà nội).

袁绍 /yuánshào/: Yuan Shao ( Lào).

乌兰巴托 /wū lán bā tuō/: Ulaanbaatar ( Mông Cổ).

Một số ví dụ về thủ đô trong tiếng Trung:

1. 因为北京有许多名胜古迹,所以我一定会来这里看一看。

/Yīnwèi Běijīng yǒu xǔduō míngshènggǔjì, suǒyǐ wǒ yídìng huì lái zhèlǐ kàn yí kàn./

Bởi vì Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh, cho nên mình nhất định sẽ đến đây chơi.

2. 首尔是韩国的首都。

/Shǒu'ěr shì hánguó de shǒudū./

Seoul là thủ đô của Hàn Quốc.

3. 台北是台湾最大都市区的中心城市。

/Táiběi shì táiwān zuìdà dūshì qū de zhōngxīn chéngshì./

Đài bắc là thành phố trung tâm của một vùng đô thị lớn nhất tại Đài Loan.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Thủ đô trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm