| Yêu và sống
Thủ đô trong tiếng Trung là gì
Thủ đô trong tiếng Trung là 首都 /Shǒudū/. Là nơi đặt phần lớn hoặc tất cả các cơ quan quyền lực chính của một quốc gia như: các cơ quan hành pháp, lập pháp, cơ quan tư pháp tối cao, ngân hàng trung ương.
Một số từ vựng tiếng Trung về thủ đô:
首尔 /shǒu’ěr/: Seoul ( Hàn Quốc).
台北 /táiběi/: Đài Bắc ( Đài Loan).
首都/Shǒudū/: Thủ đô.
波哥大 /bōgēdà/: Bogota ( Columbia).
巴黎 /bālí/: Paris ( Pháp).
新德里 /xīndélǐ/: New Delhi ( Ấn Độ).
东京 /dōngjīng/: Tokyo ( Nhật Bản).
河内 /hénèi/: Hà nội ( Hà nội).
袁绍 /yuánshào/: Yuan Shao ( Lào).
乌兰巴托 /wū lán bā tuō/: Ulaanbaatar ( Mông Cổ).
Một số ví dụ về thủ đô trong tiếng Trung:
1. 因为北京有许多名胜古迹,所以我一定会来这里看一看。
/Yīnwèi Běijīng yǒu xǔduō míngshènggǔjì, suǒyǐ wǒ yídìng huì lái zhèlǐ kàn yí kàn./
Bởi vì Bắc Kinh có rất nhiều danh lam thắng cảnh, cho nên mình nhất định sẽ đến đây chơi.
2. 首尔是韩国的首都。
/Shǒu'ěr shì hánguó de shǒudū./
Seoul là thủ đô của Hàn Quốc.
3. 台北是台湾最大都市区的中心城市。
/Táiběi shì táiwān zuìdà dūshì qū de zhōngxīn chéngshì./
Đài bắc là thành phố trung tâm của một vùng đô thị lớn nhất tại Đài Loan.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Thủ đô trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn