Home » Thể thao tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-15 13:41:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thể thao tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Thể thao tiếng Trung là 体操 (tǐcāo), là hoạt động thể chất hay kỹ năng dành cho mục đích giải trí, thi đấu, đạt đến vinh quang, rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe.

Thể thao tiếng Trung là 体操 (tǐcāo), là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính chất cạnh tranh, từ đó có việc trao giải thưởng thông qua thành tích đồng thời rèn luyện bản thân, tăng cường sức khỏe.

Một số từ vựng về thể thao trong tiếng Trung:

滑冰 (huá bīng): Trượt băng.

跳高 (tiào gāo): Nhảy cao.

撑杆跳高 (chēng gān tiàogāo): Nhảy xà.

游泳 (yóuyǒng): Bơi.

羽毛球 (yǔ máo qiú): Cầu lông.

足球 (zú qiú): Bóng đá.Thể thao tiếng Trung là gì

网球 (wǎng qiú): Tennis.

跑步 (pǎo bù): Chạy.

跆拳道 (tái quán dào): Taekwondo.

拳击 (quán jí): Boxing.

柔道 (róu dào): Judo.

摔跤 (shuāi jiāo) Đấu vật.

Một số mẫu câu về thể thao trong tiếng Trung:

1. 你最喜欢什么运动?

/Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng?/

Bạn thích nhất môn thể thao nào?

2. 我喜欢打篮球和游泳。

/Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú hé yóuyǒng./

Tôi thích chơi bóng rổ bơi lội.

3. 除了游泳,偶尔也会打乒乓球。

/Chúle yóuyǒng, ǒu’ěr yě huì dǎ pīngpāng qiú./

Ngoài bơi ra, thỉnh thoảng tôi còn đi đánh bóng bàn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Thể thao tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm