Home » Thần tượng trong tiếng trung là gì
Today: 2024-12-10 19:09:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thần tượng trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 05/07/2022)
           
Thần tượng tiếng Trung là 偶像 (ǒuxiàng). Là một nhân vật cụ thể nào đó có những thành công hoặc ưu điểm nhất định, tác động đến cuộc sống chúng ta nhiều hoặc rất nhiều theo hướng tích cực.

Thần tượng tiếng Trung là 偶像 (ǒuxiàng)là hình ảnh hay một vật chất khác tượng trưng cho một vị thần được hướng đến để thờ phụng, tôn sùng trong tôn giáo, hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ, yêu mến hay sùng bái.

Một số từ vựng về thần tượng trong tiếng Trung:

中国流行音乐 (zhōngguó liúxíng yīnyuè): Cpop.

粉丝 (fěnsī): Fan, người hâm mộ, fan hâm mộ.

歌曲 (gēqǔ): Ca khúc, bài hát.

粉丝俱乐部 (fěnsī jùlèbù): Fanclub.

音乐会 (yīnyuè huì): Buổi hòa nhạc.

荧光棒 (yíng guāng bàng): Lightstick.

舞蹈 (wǔdǎo): Vũ đạo.

表演 (biǎoyǎn): Biểu diễn.

歌手 (gēshǒu): Ca sỹ.

演员 (yǎnyuán): Diễn viên.

著名 (zhùmíng): Nổi tiếng.

舞台 (wǔtái): Sân khấu.

Một số ví dụ về thần tượng trong tiếng Trung:

1. 李小龙总是我爸爸的偶像。

(Lǐxiǎolóng zǒng shì wǒ bàba de ǒuxiàng.)

Lý Tiểu Long luôn là thần tượng của bố tôi.

2. 丽丽想要长大以后可以做一位演员。

(Lì lì xiǎng yào zhǎng dà yǐhòu kěyǐ zuò yī wèi yǎnyuán.)

Lệ Lệ muốn trở thành một diễn viên khi cô ấy lớn lên.

3. 我一上舞台就发抖。

(Wǒ yī shàng wǔtái jiù fādǒu.)

Tôi vừa bước lên sân khấu liền run bần bật.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Thần tượng trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm