Home » Sữa chua tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 17:48:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sữa chua tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Sữa chua tiếng Nhật là ヨーグルト, là một chế phẩm từ sữa được thực hiện bằng phương pháp cho vi khuẩn lên men sữa, được gọi là phương pháp lên men lactic từ sữa bò tươi, sữa bộ hay sữa động vật nói chung.

Sữa chua tiếng Nhật là ヨーグルト, đọc là yōguruto.

Sữa chua có vị sánh – sệt do vi khuẩn lactic đã biến dịch trong sữa thành dịch chứa nhiều axit lactic.

Sữa chua có thể làm từ mọi loại sữa, sữa bò là loại sữa được dùng nhiều nhất

Nó chứa rất nhiều thành phần tốt cho sức khoẻ và nhiều khoáng chất như: canxi, vitamin C, vitamin D, kẽm, axit lactic và probiotic.

Sữa chua có nhiều tác dụng như: hỗ trợ tiêu hoá, tăng cường đề kháng, giúp giảm cân, ngăn ngừa cao huyết áp, giảm cholesterol, đẹp da và bảo vệ răng miệng…

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến sữa chua:

牛乳(ぎゅうにゅう): sữa 

低脂肪牛乳(ていしぼうぎゅうにゅう): sữa ít béo

コンデンスミルク: sữa đặc

豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành

生クリーム(なまクリーム): kem tươi

バタ: bơ

低脂肪ヨーグルト(ていしぼうヨーグルト): sữa chua ít béo

ノンシュガー: không đường

砂糖不使用(さとうふしよう): sữa chua không đường

砂糖(さとう): đường

黒砂糖(くろざとう): đường nâu

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến sữa chua:

果物とヨーグルトが私のお気に入りのスナックです。

Kudamono to yōkuruto ga watashinōkiniiri no sunakku desu.

Trái cây và sữa chua là món ăn nhẹ yêu thích của tôi.

毎朝、ヨーグルトを朝食に食べる。

Maiasa, yōkuruto o chōshoku ni taberu.

Tôi ăn sữa chua vào mỗi bữa sáng hàng ngày.

彼女は、乳製品から作られるヨーグルトより大豆のヨーグルトの方が好きだと言った。

Kanojo wa nyūseihin kare rsukurareru yōuguruto yori daizu no yōguruto no hō ga sukida to itta.

Cô ấy đã nói rằng cô ấy thích sữa chua đậu nành hơn sữa chua làm từ sữa.

Bài viết sữa chua tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm