| Yêu và sống
Nông thôn tiếng Hàn là gì
Nông thôn tiếng Hàn là 농촌 (nongchon). Nông thôn sản xuất ra những nông sản thiết yếu cho đời sống con người, cung cấp những nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.
Ngoài ra, những sản phẩm nông nghiệp cũng được xuất khẩu ra thị trường nước ngoài và đem lại nguồn ngoại tệ đáng kể cho kinh tế của đất nước.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nông thôn.
농민/농부/농사꾼 (nongmin/nongbu/nongsakkun): Nông dân.
농가 (nong-ga): Nhà nông.
농장 (nongjang): Nông trường.
농원 (nong-won): Trang trại.
농어민 (nong-eomin): Nông ngư dân.
농사일 (nongsail): Việc đồng áng.
경작지 (gyeongjagji): Đất canh tác.
볍씨 (byeobssi): Lúa giống, hạt lúa.
벼농사 (byeonongsa): Trồng lúa.
목초지 (mogchoji): Trang trại cỏ.
목장 (mogjang): Trang trại nuôi.
과수원 (gwasuwon): Vườn cây ăn trái.
농축산물 (nongchugsanmul): Sản phẩm nông nghiệp.
농기구 (nong-gigu): Công cụ làm nông.
낙농업 (nagnong-eob): Ngành chăn nuôi lấy sữa.
근해어업 (geunhaeeoeob): Đánh bắt ven bờ.
그루갈이 (geulugal-i): Canh tác 2 vụ.
이모작 (imojag): Hai vụ mùa.
건조장 (geonjojang): Sân phơi.
거름 (geoleum): Phân bón.
살충제 (salchungje): Thuốc trừ sâu.
Bài viết nông thôn tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn