| Yêu và sống
Sảng khoái tiếng Nhật là gì
Sảng khoái tiếng Nhật là yōkina (陽気な). Sảng khoái là cảm giác dễ chịu, thỏa mãn về mặt tinh thần, làm cho đầu óc cảm thấy tỉnh táo, sáng suốt. Tinh thần sảng khoái giúp bạn đạt được hiệu quả cao trong công việc.
Một số từ vựng tiếng Nhật về trạng thái, cảm xúc con người.
Urayamashi (羨ましい): Ghen tỵ.
Hazukashi (恥ずかしい): Xấu hổ.
Natsukashii (懐かしい): Nhớ nhung.
Gakkarisuru (がっかりする): Thất vọng.
Bikkirisuru (びっくりする): Giật mình, ngạc nhiên.
Uttorisuru (うっとりする): Mải mê.
Irairasuru (イライラする): Nóng ruột, thiếu kiên nhẫn.
Dokidokisuru (ドキドキする): Hồi hộp, run.
Haraharasuru (はらはらする): Cảm giác sợ.
Wakuwakusuru (わくわくする): Chờ đợi.
Ureshii (嬉しい): Cảm giác vui mừng.
Tanoshii (楽しい): Cảm giác vui vẻ.
Sabishi (寂しい): Cảm giác buồn, cô đơn.
Kanashi (悲しい): Cảm đau thương.
Omoshiroi (面白い): Cảm thấy thú vị.
Ochitsuita (落ち着いた): Điềm tĩnh.
Tsukareru (疲れる): Mệt mỏi.
Mezameru (目覚める): Tỉnh táo.
Douyou (動揺): Bực mình.
Bài viết sảng khoái tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn