| Yêu và sống
Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
Răng hàm mặt tiếng Nhật là shika (歯科).
Một số từ vựng thông dụng về chủ đề răng hàm mặt:
Ha (歯): Răng.
Haguki (歯茎): Nướu răng.
Enameru shitsu (エナメル質): Men răng.
Shiseki (歯石): Cao răng.
Shijui (歯髄): Tủy răng.
Oyashirazu (親知らず): Răng khôn.
Mushiba (虫歯): Răng sâu.
Gishi (義歯): Răng giả.
Okuba (奥歯): Răng hàm.
Uwaago (上顎): Hàm trên.
Kagaku (下顎): Hàm dưới.
Shita (舌): Lưỡi.
Koushyu (口臭): Hôi miệng.
Ha ga itai (歯が痛い): Đau răng.
Ha wo nuku (歯を抜く): Nhổ răng.
Ha ga oreta (葉が折れた): Gãy răng.
Ha wo shimiru (歯を凍る): Buốt răng.
Haguki ga hareteiru (歯茎が腫れている): Sưng nướu răng.
Kuchi wo susugu (口を漱ぐ): Súc miệng.
Ha wo iretai (歯を入れたい): Muốn trồng răng.
Ha wo shirokushitai (歯を白くしたい): Muốn làm trắng răng.
Ha wo soujishitehoshii (歯を掃除してほしい): Muốn lấy cao răng.
Bài viết răng hàm mặt tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn