| Yêu và sống
Quốc hiệu tiếng Hàn là gì
Quốc hiệu tiếng Hàn là 국호 (gukho), có ý nghĩa chỉ tên gọi chính thức của một quốc gia, dù thể hiện dưới dạng nói hay viết, quốc hiệu chính là niềm tự hào đối với mỗi người dân.
Ngoài ra quốc hiệu là danh xưng chính thức được dùng trong ngoại giao, biểu hiện thể chế và mục tiêu chính trị của một nước và có ý nghĩa biểu thị chủ quyền lãnh thổ dân tộc.
Một số từ vựng tiếng Hàn về tên các quốc gia.
국호 (gukho): Quốc hiệu.
나라 (nara): Đất nước.
국가 (gukka): Quốc gia.
한국 (daehanminguk): Hàn Quốc.
호주 (hoju): Úc.
베트남 (betheunam): Việt Nam.
미국 (miguk): Mỹ.
영국 (youngguk): Anh.
일본 (ilbon): Nhật Bản.
중국 (jungguk): Trung Quốc.
태국 (thaeguk): Thái Lan.
대만 (daeman): Đài Loan.
몽골 (monggol): Mông Cổ.
인도 (indo): Ấn Độ.
터키 (thokhi): Thổ Nhĩ Kỳ.
러시아 (losia): Nga.
Bài viết quốc hiệu tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn