Home » Quản lý môi trường tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-29 11:46:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quản lý môi trường tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/07/2020)
           
Quản lý môi trường tiếng Hàn là 환경 관리 (hwangyeong gwanli), là tổng hợp các biện pháp, chính sách kinh tế, kỹ thuật, xã hội nhằm bảo vệ chất lượng môi trường và phát triển bền vững kinh tế xã hội quốc gia.

Quản lý môi trường tiếng Hàn là 환경 관리 (hwangyeong gwanli), là các biện pháp thích hợp tác động và điều chỉnh các hoạt động của con người nhằm làm hài hòa mối quan hệ giữa phát triển và môi trường, sao cho vừa thỏa mãn nhu cầu của con người, vừa bảo đảm được chất lượng của môi trường và không quá khả năng chịu đựng của hành tinh chúng ta.

Một số từ vừng tiếng Hàn về môi trường.

환경 (hwangyeong): Môi trường.

대기오염 (taegioyeom): Ô nhiễm không khí.SGV, quản lý môi trường tiếng Hàn là gì

복토 (buktho): Phục hồi đất.

살충제 (salchungje): Thuốc sát trùng.

생물학 (saengmulhak): Vi sinh.

안전위생 (anjeonuysaeng):Vệ sinh an toàn.

폐기물 (phyegimul): Nước thải.

폐류 (phyeryu): Chất thải.

페유리병 (pheyuribyeong): Dầu thải.

매립시설 (maeribsiseol): Thiết bị cải tạo.

매립장 (maeribjang): Bãi rác.

생활폐기 (saenghwalphyegi): Chất thải sinh học.

선별하다 (seonbyeolhata): Phân loại.

취수원 (chuysuwuon): Nguồn nước.

폐기물시설 (phyegimulsiseol): Thiết bị xử lý nước thải.

대형폐기물 (taehyangphyegimul): Chất thải rắn.

안전위생 (anjeonuysaeng): Vệ sinh an toàn.

반입차량 (banibcharyang): Xe thu gom rác.

배가스처리 (baegaseuchori): Xử lý gas thải.

Bài viết quản lý môi trường tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm