Home » Những câu tiếng Hàn khi đi du lịch
Today: 2024-04-20 06:46:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những câu tiếng Hàn khi đi du lịch

(Ngày đăng: 24/12/2019)
           
Bạn đang chuẩn bị cho mình một chuyến du lịch Hàn Quốc vào dịp Tết 2020, hãy trang bị cho bản thân những câu tiếng Hàn thông dụng để sử dụng trong khi đi lại, mua sắm, hay trong trường hợp khẩn cấp.

Hàn Quốc nổi tiếng với rất nhiều danh lam thắng cảnh, các địa điểm tham quan du lịch, khu mua sắm rất hấp dẫn mà bạn không thể bỏ qua.

Để có chuyến đi thú vị tại xứ sở kim chi vào dịp Tết 2020 SGV cung cấp cho bạn những câu tiếng Hàn khi đi du lịch.

SGV, Những câu tiếng Hàn khi đi du lịch Khi chào hỏi.

안녕하세요. (an nyeong ha sê yô).

Xin  chào.

만나서 반갑습니다. (man na so ban gap sưm ni ta).

Rất vui được làm quen.

안녕히 가세요. (an nyeong hi ka sê yô).

Tạm biệt. 

감사합니다. (kam sa ham ni ta).

Cảm ơn.

미안합니다. (mi an ham ni ta).

Xin lỗi.

실레합니다. (sil lê ham ni ta).

Xin lỗi vì đã làm phiền.

네. (ne)

Có/ Vâng.

아니요. (a ni yô).

Không.

괜잖아요. (khuen cha na yô).

Không có gì.

Khi đi lại.

여기서 세워주세요. (yeo ki so sê wuo chu se yô).

Làm ơn hãy dừng lại ở đây.

여기는 어디예요? (yeo ki nưn o ti yê yô).

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

어디에서 댁시를 타요? (o ti ê so tek si rưl tha yô).

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

버스정류장이 어디세요? (bơ sư cheong ryu chang o ti se yô).

Trạm xe buýt ở đâu vậy ạ?

이곳으로 가주세요. (i kot sư rô ka chu se yô).

Hãy đưa tôi đến nơi này.

Khi đi mua sắm.

이거 얼마나예요? (i ko eol ma na yê yô).

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이걸로 주세요. (i kol rô chu se yô).

Tôi lấy cái này.

입어봐도 되나요? ( ipo boa tô tuê na yô).

Tôi mặc thử có được không?

조금만 깎아주세요? (chô gưm man kka kka chu se yô).

Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

영수증 주세요? (yeong su chưng chu se yô).

Cho tôi xin hóa đơn.

Khi ở trong nhà hàng.

메뉴 좀 보여주세요? (me nyu chôm bo yeo chu se yô).

Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

이것과 같은 걸로 주세요. (i keot gwa katt tưn keol lo chu se yô).

Làm ơn cho tôi món này.

물 좀 주세요. (mul chôm chu se yô).

Cho tôi xin ít nước.

계산서 주세요. (kye san so chu se yô).

Hãy thanh toán cho tôi.

Trong trường hợp khẩn cấp.

길을 잃었어요. (kil rưl i yeot so yô).

Tôi bị lạc đường.

여권을 잃어 버렸어요. (yo kuon nưl i reo bo ryeot so yô).

Tôi bị mất hộ chiếu.

지갑을 잃어 버렸어요. (chi gap pưl i reo bo ryeot so yô).

Tôi bị mất ví.

대사관이 어디에 있어요? (de sa quan ni o ti e it so yô).

Đại sứ quán ở đâu vậy ạ?

가장 가까운 경찰서가 어디에요? (ka chang ka kka un kyeong chal so ga o ti ye yô).

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu ạ?

도와주세요. (do woa chu se yô).

Hãy giúp tôi.

Bài viết những câu tiếng Hàn khi đi du lịch được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm