Home » Củ cải đường Tiếng Anh
Today: 2024-10-07 16:00:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Củ cải đường Tiếng Anh

(Ngày đăng: 26/08/2020)
           
Củ cải đường Tiếng Anh là beetroot, phiên âm /ˈbiːt.ruːt/. Củ cải đường, loại trồng trọt Beta vulgaris, là loài thực vật mà rễ của chúng chứa hàm lượng sucrose cao.

Củ cải đường Tiếng Anh là beetroot, phiên âm /ˈbiːt.ruːt/. Củ cải đường là loại thực phẩm có màu đỏ, chứa nhiều vitamin giúp giảm viêm nhiễm, tốt cho tim mạch.

Ở một số quốc gia, củ cải đường được trồng thương mại để sản xuất đường.

Trong một số tài liệu ngày xưa có ghi chép củ cải đường thường được dùng vào mục đích y học để chữa sốt, táo bón hay một số bệnh về da.

Lợi ích của củ cải đường bằng tiếng Anh.

Support weight loss.

Hỗ trợ giảm cân.

Increased strength.

Tăng sức mạnh.SGV, Củ cải đường Tiếng Anh

Improve digestion.

Cải thiện tiêu hóa.

Improve sexual health.

Cải thiện sức khỏe tình dục.

Lower blood pressure.

Hạ huyết áp.

Prevent cancer.

Ngăn ngừa ung thư.

Boost brain health.

Tăng cường sức khỏe cho não.

Thành phần dinh dưỡng quý giá trong chiết xuất củ cải đường.

Trong củ cải đường có chứa nhiều thành phần dinh dưỡng quý giá, có lợi cho sức khỏe nói chung và cho làn da nói riêng.

Củ cải đường là loại rau củ chứa  nguồn tinh bột dồi dào, protein, chất xơ, nhiều loại vitamin A, C, B6 và  khoáng chất có lợi cho cơ thể như: mangan, folate, kali magie.

Củ cải đường là loại thực phẩm có chứa betaine, là loại chất dinh dưỡng giúp bảo vệ các tế bào, protein, và enzyme khỏi những tác động của môi trường

Bài viết củ cải đường tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm