| Yêu và sống
Mùi thơm trong tiếng Pháp là gì
Mùi thơm tiếng Pháp là parfum, là một mùi hương nhẹ dàng và dễ chịu được lưu giữ thông qua khứu giác. Mùi thơm cũng được sử dụng để chỉ nước hoa hoặc mùi của hoa cỏ.
Các từ vựng tiếng Pháp về mùi thơm:
Parfumé: Thơm dịu.
Doux et parfumé: Thơm ngọt.
Parfum: Thơm.
Arôme complexe: Thơm phức.
Fleurs parfumées: Hoa thơm.
Parfum: Mùi thơm.
Arôme puissant: Mùi thơm đặc biệt.
Arôme spécial: Thơm nồng.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Pháp về mùi thơm:
1. L'air était parfumé du parfum des fleurs de cannelle.
Trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
2. Une légère odeur s'échappait des buissons de fleurs.
Một mùi thơm thoang thoảng từ bụi hoa bay tới.
3. Dès que je suis sorti de la voiture, j'ai été entouré d'un parfum.
Vừa mới bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi thơm thoang thoảng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên SGV - mùi thơm tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn