| Yêu và sống
Mù tạt vàng tiếng Anh là gì
Mù tạt vàng tiếng Anh là yellow mustard, phiên âm là /ˈjel.əʊˈmʌs.təd/. Mù tạt vàng là gia vị thường thấy trong các món ăn Âu Mỹ.
Mù tạt vàng được làm từ mù tạt trắng kèm với đường, nghệ tạo thành loại sốt màu vàng mật nồng nhẹ, có vị béo và hơi chua.
Mù tạt vàng là gia vị không thể thiếu để làm sốt salad, ăn cùng thịt nướng, bánh mì, khử đi mùi khó chịu của các loại thịt nặng mùi như cừu, dê.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến mù tạt vàng:
Mustard /'mʌstərd/: Mù tạt.
Spices /spais/: Gia vị.
Sugar /'ʃʊɡər/: Đường.
Salt /sɔ:lt/: Muối.
Pepper /'pepər/: Hạt tiêu.
Vinegar /'vɪnɪɡər/: Giấm.
Soy sauce /'sɔɪ 'sɔːs/: Nước tương.
Garlic /'ɡɑːrlɪk/: Tỏi.
Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: Tương ớt.
Curry powder /’kʌri ‘paudə/: Bột cà ri.
Cooking oil /’kukiɳ ɔil/: Dầu ăn.
Olive oil /'ɑːlɪv.ɔɪl/: Dầu ô liu.
Mayonnaise /'meɪəneɪz/: Sốt mayonnaise.
Ketchup /'ketʃəp/: Sốt cà chua.
Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/: Bột ngọt.
Bài viết mù tạt vàng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn