Home » Mù tạt vàng tiếng Anh là gì
Today: 2024-11-15 08:11:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mù tạt vàng tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Mù tạt vàng tiếng Anh là yellow mustard, phiên âm ˈjel.əʊˈmʌs.təd. Mù tạt vàng là loại gia vị dùng làm sốt salad, tẩm ướp thực phẩm, có cách ăn đa dạng và dễ kết hợp với nhiều món ăn khác nhau.

Mù tạt vàng tiếng Anh là yellow mustard, phiên âm là /ˈjel.əʊˈmʌs.təd/. Mù tạt vàng là gia vị thường thấy trong các món ăn Âu Mỹ.

Mù tạt vàng được làm từ mù tạt trắng kèm với đường, nghệ tạo thành loại sốt màu vàng mật nồng nhẹ, có vị béo và hơi chua.

Mù tạt vàng là gia vị không thể thiếu để làm sốt salad, ăn cùng thịt nướng, bánh mì, khử đi mùi khó chịu của các loại thịt nặng mùi như cừu, dê.

Mù tạt vàng tiếng Anh là gì, SGVTừ vựng tiếng Anh liên quan đến mù tạt vàng:

Mustard /'mʌstərd/: Mù tạt.

Spices /spais/: Gia vị.

Sugar /'ʃʊɡər/: Đường.

Salt /sɔ:lt/: Muối.

Pepper /'pepər/: Hạt tiêu.

Vinegar /'vɪnɪɡər/: Giấm.

Soy sauce /'sɔɪ 'sɔːs/: Nước tương.

Garlic /'ɡɑːrlɪk/: Tỏi.

Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: Tương ớt.

Curry powder /’kʌri ‘paudə/: Bột cà ri.

Cooking oil /’kukiɳ ɔil/: Dầu ăn.

Olive oil /'ɑːlɪv.ɔɪl/: Dầu ô liu.

Mayonnaise /'meɪəneɪz/: Sốt mayonnaise.

Ketchup /'ketʃəp/: Sốt cà chua.

Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/: Bột ngọt.

Bài viết mù tạt vàng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm