Home » Miêu tả tính cách bằng tiếng Trung
Today: 2024-03-29 22:01:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Miêu tả tính cách bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 16/06/2020)
           
Miêu tả tính cách trong tiếng Trung là 描述性格 (Miáoshù xìnggé). Tính cách là đặc điểm tâm lý ổn định của mỗi người, ảnh hưởng trực tiếp đến suy nghĩ, hành động và lời nói của người đó.

Miêu tả tính cách bằng tiếng Trung là  描述 性格 (Miáoshù xìnggé). Tính cách là đặc điểm tâm lý ổn định của mỗi người, ảnh hưởng trực tiếp đến suy nghĩ, hành động và lời nói của người đó.

Một số câu dùng để miêu tả tính cách trong tiếng Trung: 

我 这 人 想 当 固执. (Wǒ zhè rén xiang dāng gùzhí): Tính tôi khá cố chấp.

他 固执 得 像 头 牛. (Tā gùzhí dé xiàng tóu niú): Anh ấy cứng đầu như trâu vậy.Miêu tả tính cách bằng tiếng Trung, SGV

你 别 那么 固执 了. (Nǐ bié nàme gùzhí le): Anh đừng cố chấp như thế.

别 磨磨 蹭蹭 了, 要 迟到了. (Bié mómó cengceng le, yào chídào le): Đừng có lề mề nữa, sắp muộn rồi đấy.

等 你 等到 花儿 都 谢了. (Děng nǐ děngdào huār dōu xièle): Tôi chờ anh đến nỗi hoa tàn hết cả rồi.

快 点 吃, 饭菜 都 凉了. (Kuài diǎn chī, fàncài dōu liángle): Mau ăn đi, cơm canh nguội hết cả rồi.

总 是 慢 吞吞 的, 急死 人了. (Zǒng shì màn tūntūn de, jísǐ rénle): Lúc nào cũng lề mề, sốt ruột chết đi được.

不要 急, 还 来得及 嘛. (Bùyào jí, hái láidéjí ma): Đừng vội, vẫn còn kịp mà.

不要 太 着急, 小心 落 东西. (Bùyào tài zhāojí, xiǎoxīn luò dōngxī): Đừng nóng vội, coi chừng rơi đồ đấy.

慢慢 吃, 小心 噎着. (Mànman chī, xiǎoxīn yēzhe): Ăn từ từ thôi, cẩn thận bị nghẹn đấy.

走 太 快了, 等等 我. (Zǒu tài kuàile, děngděng wǒ): Đi nhanh quá, chờ tôi với.

你 说 慢 一点, 我 一 句 也 没 听 明白. (Nǐ shuō màn yīdiǎn, wǒ yī jù yě méi tīng míngbái): Anh nói chậm một chút, tôi chẳng nghe rõ câu gì cả.

能 不能 快 点 走, 我 快 急 疯了. (Néng bùnéng kuài diǎn zǒu, wǒ kuài jí fēngle): Đi nhanh hơn được không, tôi sốt ruột sắp phát điên rồi đây.

Bài viết miêu tả tính cách bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm