| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Mì tương đen tiếng Hàn là gì
(Ngày đăng: 10/08/2020)
Mì tương đen tiếng Hàn là 짜장면 (jjajangmyeon). Mì tương đen trong tiếng Hán còn được gọi là mì tương khúc, món mì trộn với sốt làm từ một loại tương theo kiểu Trung Quốc.
Mì tương đen tiếng Hàn là 짜장면 (jjajangmyeon). Mì tương đen là món ăn yêu thích của người Hàn Quốc, các món ăn của Hàn Quốc được thu hút bởi hương vị và màu sắc rất đặc trưng.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến món ăn.
비빔밥 (bibimbab): Cơm trộn.
김밥 (gimbab): Cơm cuộn rong biển.
불고기 (bulgogi): Thịt nướng.
삼겹살 (samgyeobsal): Ba chỉ nướng.
냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.
김치찌개 (gimchijjigae): Canh kim chi.
잡채 (jabchae): Miến trộn.
삼계탕 (samyetang): Gà hầm sâm.
순두부찌개 (sundubujjigae): Canh đậu phụ.
갈비탕 (galbitang): Canh sườn.
갈비찜 (galbijjim): Sườn hấp.
된장찌개 (doejangjjigae): Canh tương.
계란찜 (gyelanjjim): Trứng bác.
설렁탕 (gyelamjjim): Canh sườn và lòng bò.
Bài viết mì tương đen tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn