Home » Lông mày tiếng Anh là gì
Today: 2024-12-16 15:03:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lông mày tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 10/08/2020)
           
Lông mày tiếng Anh là eyebrow, phiên âm ˈaɪbraʊ, là dải lông phía trên mắt, dài khoảng 4cm. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh liên quan đến lông mày.

Lông mày tiếng Anh là eyebrow, phiên âm /ˈaɪbraʊ/, là một dải lông mảnh phía trên mắt, có tác dụng bảo vệ mắt dưới tác nhân thông thường như nước, mồ hôi.

Người ta có thể thay đổi lông mày bằng nhiều cách như tỉa, xâm, trang điểm, uốn cong để làm đẹp.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lông mày.

Eyebrow pencil /ˈaɪbraʊ ˈpensəl/: Bút kẻ lông mày.

Eyebrow brush /ˈaɪbraʊ brʌʃ/: Cọ lông mày.

Eyebrow tattoo /ˈaɪbraʊ təˈtuː/: Xăm chân mày.

Thin eyebrow /θɪn ˈaɪbraʊ/: Lông mày mỏng.

Thick eyebrow /θɪk ˈaɪbraʊ/: Lông mày dày.

Mẫu câu tiếng Anh về lông mày.Lông mày tiếng Anh là gì, SGV

He's got really bushy eyebrow.

Anh ấy có lông mày rậm.

Each person's eyebrows can determine a person's personality.

Lông mày của mỗi người đều có thể xác định được con người tính tình như thế nào.

He raised one eyebrow in a meaningful way.

Anh ấy nhướng mày một cách đầy ẩn ý.

He had furry eyebrows and bristly hair cropped short.

Anh ta có lông mày rậm và mái tóc xù được cắt ngắn.

The main function of the eyebrows is to keep water, sweat and other debris from falling into the eyes, when it rains or we sweat.

Chức năng chính của lông mày là để giữ nước, mồ hôi và các vật vụn khác không rơi xuống mắt, khi trời mưa hoặc khi chúng ta đổ mồ hôi.

Bài viết lông mày tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm