| Yêu và sống
Lỗi thời tiếng Hàn là gì
Lỗi thời tiếng Hàn là 뒤떨어지다 (duetteoleojida). Lỗi thời là sự lạc hậu, không hợp với xu hướng thời đại hiện nay.
Từ vựng tiếng Hàn về thời trang.
유행하다 (yuhaenghada): Thịnh hành.
뒤떨어지다 (duetteoleojida): Lỗi thời.
유행이 지나다 (yuhaengi jinada): Hết mốt.
패션 (paesyeon): Thời trang.
양복 (yangbog): Âu phục.
바지 (baji): Quần.
내의 (naeul): Quần áo lót.
청바지 (cheongbaji): Quần jeans.
반바지 (banbaji): Quần sooc.
지마 (jima): Váy.
정장 (jeongjang): Đồ vest.
캐주얼 (kaejueol): Trang phục thường ngày.
운동복 (undongbog): Đồ thể thao.
상표 (sangpyon): Nhãn hiệu.
신발 (sinbal): Giày dép.
모자 (moja): Mũ.
안경 (angyeong): Kính.
넥타 (neagta): Cà vạt.
잘 맞다 (jalmajda): Vừa vặn.
헐렁하다 (heolleonghada): Rộng.
끼다 (kkida): Chật.
크다 (keuda): To.
작다 (jagda): Nhỏ.
어울리다 (oullida): Phù hợp.
Bài viết lỗi thời tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn