Home » Lạm phát tiếng Anh là gì
Today: 2024-05-03 07:24:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lạm phát tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 16/07/2020)
           
Lạm phát tiếng Anh là Inflation, phiên âm ɪnˈfleɪ.ʃən. Lạm phát là sự tăng lên liên tục của mức giá chung, hiện tượng giá tăng nhanh và liên tục trong một khoảng thời gian dài.

Lạm phát tiếng Anh là inflation, phiên âm ɪnˈfleɪ.ʃən. Lạm phát là sự tăng lên liên tục của mức giá chung, bao gồm hiện tượng giá tăng nhanh và liên tục trong một khoảng thời gian dài.

Lạm phát không nhất thiết giá của mọi hàng hóa và dịch vụ đồng thời phải tăng lên theo cùng một tỉ lệ, mà chỉ cần mức giá trung bình tăng.

Vẫn có thể xảy ra khi giá cả của một số hàng hóa giảm, nhưng giá cả của các hàng hóa và dịch vụ khác tăng đủ mạnh để đảm bảo cho mức giá chung tăng.

Từ vựng tiếng Anh về lạm phát bằng tiếng Anh.

Inflation /ɪnˈfleɪʃ(ə)n/: Sự lạm phát.

Deflation /dɪˈfleɪʃ(ə)n/: Sự giảm phát.

Stagflation /staɡˈfleɪʃ(ə)n/: Lạm phát đình đốn.SGV, lạm phát tiếng Anh là gì

Supply and Demand: Cung và Cầu.

Dumping: Bán phá giá.

Regulation /rɛɡjʊˈleɪʃ(ə)n/: Sự điều tiết.

Fiscal Policy: Chính sách tài chính.

Monetary Policy: Chính sách tiền tệ.

Regressive Tax: Thuế lũy thoái.

Interest Rate: Lãi suất ngân hàng.

Exchange Rate: Tỷ giá hối đoái.

Foreign Currency: Ngoại tệ.

Mẫu câu về lạm phát bằng tiếng Anh.

Prices of goods go up, inflation is affected.

Giá hàng hóa tăng, lạm phát bị ảnh hưởng.

That might slow down the price inflation, but it won't halt it.

Việc đó có thể làm chậm lạm phát giá cả, nhưng sẽ không ngăn chặn được nó.

The control of inflation is a key component of the government's economic policy.

Kiểm soát lạm phát là một thành phần chính trong chính sách kinh tế của chính phủ.

The government's overriding concern is to reduce inflation.

Mối quan tâm hàng đầu của chính phủ là giảm lạm phát.

Bài viết lạm phát tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm