| Yêu và sống
Kiêu ngạo tiếng Nhật là gì
Kiêu ngạo tiếng Nhật là ibaru (威張る). Kiêu ngạo là sự bằng lòng với những gì mình đang có và nghĩ rằng người khác không bằng mình.
Một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách xấu của con người.
Ketteiteki (優柔不断): Không quyết đoán.
Ki bun'ya (気分屋): Tính khí thất thường.
Okorippoi (怒りっぽい): Nóng tính.
Jiko (自己): Ích kỷ.
Shirigaomoi (尻が重い): Lười biếng.
Oroka (愚か): Ngu ngốc.
Shai (シャイ): Nhút nhát.
Wasureppoi (忘れっぽい): Hay quên.
Inchiki (いんちき): Lừa đảo.
Ganko (頑固): Bướng bỉnh.
Hoshu-tekina (保守的な): Bảo thủ.
Ijiwaru (意地悪): Xấu bụng.
Một số câu ví dụ về chủ đề kiêu ngạo bằng tiếng Nhật.
彼女は威張に見えた。
Kanojo wa iba ni mieta.
Cô ấy trông có vẻ kiêu ngạo.
その傲慢さで、あなたは成功することができません。
Sono gōman-sa de, anata wa seikō suru koto ga dekimasen.
Với tính kiêu ngạo đó bạn không thể thành công được.
私たちは誇りやうぬぼれ、利己主義を許してはなりません。
Watashitachiha hokori ya unubore, riko shugi o yurushite wa narimasen.
Chúng ta không thể trở nên kiêu ngạo, tự phụ và ích kỷ được.
Bài viết kiêu ngạo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn