| Yêu và sống
Khu vườn tiếng Hàn là gì
Khu vườn tiếng Hàn là 정원 (jeongwon). Khu vườn chỉ dành riêng cho việc trưng bày và chăm sóc sự tăng trưởng của cây. Vườn thường được thiết kế để bảo tồn và phát triển các cây khác nhau, cung cấp không gian rộng rãi để mọi người dành thời gian vui chơi giải trí xung quanh vườn.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan tới khu vườn.
개나리 (garena): Bông hoa chuông vàng.
금잔화 (geumjanhwa): Bông hoa cúc vạn thọ.
나팔꽃 (napalkkoch): Hoa loa kèn.
달리아 (dahlia): Bông hoa thược dược.
들국화 (deulgukhwa): Bông hoa cúc dại.
등꽃 (dungkkoch): Bông hoa đậu tía.
라일락 (lailag): Loại hoa tử đinh hương.
매화 (maehwa): Bông hoa mai.
맨드라미 (mandela): Bông hoa mào gà.
민들레 (mindeulle): Bông bồ công anh.
백일홍 (baegilhong): Hoa bách nhật hồng.
벚꽃 (beojkkoch): Hoa anh đào.
수선화 (seonhwa): Hoa thủy tiên màu vàng.
아욱 (aug): Loại hoa cẩm quỳ.
월계수 (wolgyesu): Hoa nguyệt quế.
카네이션 (kaneisyeon): Hoa cẩm chướng.
튤립 (tyullib): Hoa tulip.
해바라기 (haebalagi): Hoa hướng dương.
모란 (yeonkkoch): Hoa mẫu đơn.
연꽃 (jaeseumin): Bông hoa sen.
재스민 (sulyeon): Hoa lài.
프랜지페인 (peulaenjipein): Hoa sứ.
선인장꽃 (seoninjangkkoch): Cây hoa xương rồng.
Bài viết khu vườn tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn