| Yêu và sống
Khách du lịch tiếng Nhật là gì
Trong tiếng Nhật 来客 (raikyaku) nghĩa là khách du lịch.
Từ đồng nghĩa với khách du lịch trong tiếng Nhật:
旅客 (りょかく, ryokaku): Lữ khách, khách du lịch.
観光客 (かんこうきゃく, kankōkyaku): Khách tham quan du lịch.
遊覧客 (ゆうらんきゃく, yūrankyaku): Du khách, khách du lịch.
国内観光客 (こくないかんこうきゃく, kokunai kankōkyaku): Khách du lịch nội địa.
外客 (がいきゃく, gaikyaku): Ngoại khách, khách du lịch nước ngoài.
旅行者 (りょこうしゃ, ryokou sha): Người du lịch.
Từ vựng về du lịch:
旅 (たび, tabi): Chuyến đi.
旅行 (りょこう, ryokō): Du lịch, chuyến đi.
観光地 (かんこうち, kankō-chi): Địa điểm tham quan.
観光旅行 (かんこうりょこう, kankō ryokō): Du lịch ngắm cảnh.
海外旅行 (かいがいりょこう, gaigairyokō): Du lịch nước ngoài.
外国旅行 (がいこくりょこう, gaikoku ryokō): Du lịch nước ngoài.
旅行日程 (りょこうにってい, ryokō nittei): Lịch trình du lịch.
旅行費用 (りょこうひよう, ryokō hiyō): Chi phí du lịch.
ガイド (guide, gaido): Hướng dẫn viên du lịch.
添乗員 (てんじょういん, tenjō-in): Hướng dẫn viên du lịch.
旅行シーズン (りょこうシーズン, ryokō shīzun): Mùa du lịch.
Bài viết khách du lịch tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn