Home » Hùng vĩ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 08:31:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hùng vĩ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 31/07/2020)
           
Hùng vĩ tiếng Nhật là yuudai (雄大、ゆうだい). Hùng vĩ là tính từ dùng để miêu tả thứ gì đó rộng lớn và gây được ấn tượng mạnh bởi sự to lớn đó. Thường nói về cảnh vật, núi non.

Hùng vĩ tiếng Nhật là yuudai (雄大、ゆうだい). Hùng vĩ là vẻ đẹp trang trọng, vĩ đại, tạo ra một ấn tượng đáng kể, có vẻ ngoài ấn tượng. Ví dụ, sự thanh lịch hùng vĩ, bức tranh toàn cảnh hùng vĩ, những thành tựu hùng vĩ.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hùng vĩ.

Yuudai (雄大): Hùng vĩ.

Kanyou (肝要): Quan trọng. SGV, hùng vĩ tiếng Nhật là gì

Kizoku (貴族): Vương giả.

Idai (偉大): Vĩ Đại.

Seidai (盛大): Hùng vĩ.

Karei (華麗): Hoành tráng.

Ogosoka (厳か): Trang trọng.

Taisaku (大作): Sử thi.

Igen (威厳): Nghiêm trang.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến hùng vĩ.

この山はどれほど雄大ですね。

Kono yama dorehodo yuudai desune.

Ngọn núi này thật hùng vĩ làm sao.

正面の景色は雄大です。

Shoumen no kekishi wa yuudai desu.

Quang cảnh phía trước thật hùng vĩ.

ベトナムの風景は雄大で美しいです。

Betonamu no fuukei wa yuudaide utsukushii desu.

Phong cảnh Việt Nam vừa hùng vĩ vừa xinh đẹp.

Bài viết hùng vĩ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm