| Yêu và sống
Hùng vĩ tiếng Nhật là gì
Hùng vĩ tiếng Nhật là yuudai (雄大、ゆうだい). Hùng vĩ là vẻ đẹp trang trọng, vĩ đại, tạo ra một ấn tượng đáng kể, có vẻ ngoài ấn tượng. Ví dụ, sự thanh lịch hùng vĩ, bức tranh toàn cảnh hùng vĩ, những thành tựu hùng vĩ.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hùng vĩ.
Yuudai (雄大): Hùng vĩ.
Kanyou (肝要): Quan trọng.
Kizoku (貴族): Vương giả.
Idai (偉大): Vĩ Đại.
Seidai (盛大): Hùng vĩ.
Karei (華麗): Hoành tráng.
Ogosoka (厳か): Trang trọng.
Taisaku (大作): Sử thi.
Igen (威厳): Nghiêm trang.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến hùng vĩ.
この山はどれほど雄大ですね。
Kono yama dorehodo yuudai desune.
Ngọn núi này thật hùng vĩ làm sao.
正面の景色は雄大です。
Shoumen no kekishi wa yuudai desu.
Quang cảnh phía trước thật hùng vĩ.
ベトナムの風景は雄大で美しいです。
Betonamu no fuukei wa yuudaide utsukushii desu.
Phong cảnh Việt Nam vừa hùng vĩ vừa xinh đẹp.
Bài viết hùng vĩ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn