| Yêu và sống
Hệ thống tiếng Hàn là gì
Hệ thống trong tiếng Hàn là 체계 /chegye/. Hệ thống là tập hợp các phần tử có quan hệ hữu cơ với nhau, tác động chi phối lẫn nhau theo các quy luật nhất định để trở thành một chỉnh thể.
Một số từ vựng liên quan đến 체계:
체계화 /chegyehwa/: Hệ thống hóa
법체계 /beobchegye/: Hệ thống pháp lý
지식체계 /jisigchegye/: hệ thống tri thức
상수도체계 /sangsudochegye/: Hệ thống dẫn nước
단위체계 /dan-wichegye/: Hệ thống đơn vị
Ví dụ:
사상 체계를 세우다.
Xây dựng hệ thống tư tưởng.
조세 체계에 큰 구멍이 뚫렸다.
Có một lỗ hổng lớn trong hệ thống thuế.
어떻게 하면 면역 체계를 강화시킬 수 있을까?
Phải làm thế nào để có thể tăng cường hệ miễn dịch?
지금은 새로운 체계에 필요한 시기이다.
Bây giờ là thời gian cần thiết cho một hệ thống mới.
우리 회사는 조직 체계가 잘 잡혀 있다.
Công ty của chúng tôi có một hệ thống tổ chức tốt.
Bài viết hệ thống tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn