Home » Giãn cách xã hội là như thế nào
Today: 2024-04-19 19:38:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giãn cách xã hội là như thế nào

(Ngày đăng: 21/08/2020)
           
Giãn cách xã hội tiếng Anh là social distancing, phiên âm là soʊ.ʃəl ˈdɪs.təns.ɪŋ. Giãn cách xã hội là tập hợp các hành động kiểm soát nhiễm trùng nhằm ngăn chặn sự lây lan của một bệnh truyền nhiễm.

Giãn cách xã hội tiếng Anh là social distancing, phiên âm là soʊ.ʃəl ˈdɪs.təns.ɪŋ. Có nghĩa là duy trì khoảng cách an toàn giữa mình và những người khác không sống cùng nhà với mình.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến giãn cách xã hội.

Diagnose /ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/: Chuẩn đoán.

Diagnosis /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/: Sự chuẩn đoán.

Disease /dɪˈziːz/: Bệnh.

Epidemic /ˌep.ɪˈdem.ɪk/: Dịch bệnh.

Incubation period /ˌɪŋ.kjəˈbeɪ.ʃən ˌpɪə.ri.əd/: Thời kỳ ủ bệnh.

Infect /ɪnˈfekt/: Lây nhiễm.

Infected /ɪnˈfekt/: Bị lây nhiễm.

Infection /ɪnˈfekt/: Quá trình lây nhiễm.

Isolation /ˌɑɪ·səˈleɪ·ʃən/: Sự cách ly.

Outbreak /ˈaʊt.breɪk/: Ổ dịch.

Pandemic /pænˈdem.ɪk/: Đại dịch.

Pathogen /ˈpæθ.ə.dʒən/: Mầm bệnh.

Superspreader /ˈsuː.pəˌspred.ər/: Người siêu lây nhiễm.

Symptoms /ˈsɪmp.təm/: Triệu chứng.

Transmission /trænzˈmɪʃ.ən/: Sự truyền nhiễm.

Bài viết giãn cách xã hội là như thế nào được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm